Trong tiếng Anh, independent là một tính từ được sử dụng rộng rãi mang ý nghĩa độc lập hoặc không phụ thuộc của một đất nước. Để sử dụng thành thạo tính từ này, chắc chắn bạn sẽ cần quan tâm đến chủ đề Independent đi với giới từ gì? Đây cũng chính là nội dung của bài viết được Anh ngữ PEP giới thiệu tới các bạn ngay sau đây!
Nội dung bài viết
ToggleIndependent là gì?

Independent mang ý nghĩa là độc lập, không phụ thuộc hay không lệ thuộc. Theo từ điển Oxford, tính từ independent được dùng để miêu tả rất nhiều đối tượng khác nhau, cụ thể như sau:
- Independent mô tả sự độc lập, không phụ thuộc vào chính phủ, tổ chức nào hay không thuộc nhãn hiệu, một công ty lớn nào đó.
Ví dụ:
– This charity is completely independent of the government. (Quỹ từ thiện này độc lập và không liên quan đến chính phủ.)
– All of the film’s cast are independent actors. (Tất cả dàn diễn viên của bộ phim là diễn viên tự do.)
- Independent có ý nghĩa độc lập, có chính phủ riêng, không phụ thuộc quốc gia nào khác.
Ví dụ:
– Thailand anh Vietnam are an independent country. (Thái Lan và Việt Nam là quốc gia độc lập.)
– In 1945, Vietnam was declared independent. (Vào năm 1945, Việt Nam được tuyên bố độc lập.)
- Independent mang ý nghĩa độc lập, tách biệt, không liên quan
Ví dụ:
– Two independent studies reached the same results. (Hai nghiên cứu độc lập đã đưa ra kết quả giống nhau.)
– An independent commission has been set up to look into the matter. (Một ủy ban độc lập được thành lập nhằm xem xét vấn đề này.)
- Independent mang ý nghĩa về người nào đó độc lập, tự lập, không phụ thuộc vào người khác.
Ví dụ:
– Going to college far away has made him a lot more independent. (Đi học cao đẳng xa nhà đã giúp anh ấy tự lập hơn rất nhiều.)
– She should be more independent of her parents. (Cô ấy nên bớt phụ thuộc vào gia đình của mình.)
Các word family của independent
| Từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
| independent (adj) | độc lập, tự chủ | She is an independent woman. (Cô ấy là một người phụ nữ độc lập.) |
| independently (adv) | một cách độc lập | The two companies are now operating independently. (Hai công ty hiện đang hoạt động độc lập.) |
| independence (n) | sự độc lập, tự chủ | The independence of the United States was declared in 1776. (Sự độc lập của Hoa Kỳ được tuyên bố vào năm 1776.) |
| independentism (n) | chủ nghĩa độc lập | She is a strong advocate for women’s independentism. (Cô ấy là một người ủng hộ mạnh mẽ cho chủ nghĩa độc lập của phụ nữ.) |
| independentist (n) | người theo chủ nghĩa độc lập | He is a successful businessman who is an independentist. (Anh ấy là một doanh nhân thành đạt và là một người theo chủ nghĩa độc lập.) |
| to independentize (v) | biến thành độc lập | The company is planning to independentize its operations. (Công ty đang có kế hoạch tự chủ hóa hoạt động của mình.) |
| to make independent v) | làm cho độc lập | The parents are trying to make their children more independent. (Cha mẹ đang cố gắng giúp con cái của họ trở nên độc lập hơn.) |
| dependency (n) | sự phụ thuộc, sự lệ thuộc | A dependency is a relationship between two things where one thing needs the other to function. (Sự phụ thuộc là mối quan hệ giữa hai thứ mà một thứ cần thứ kia để hoạt động.) |
| dependently (adv) | một cách phụ thuộc | The economy grew dependently on oil exports. (Nền kinh tế phát triển phụ thuộc vào xuất khẩu dầu mỏ.) |
Independent đi với giới từ gì?

Giới từ đi với Independent thông thường là of và from. Mỗi giới từ sẽ đi cùng Independent với các ý nghĩa khác nhau như sau:
1. Independent đi với giới từ of
Independent of somebody or something mang ý nghĩa không phụ thuộc vào ai đó hay điều nào đó.
Ví dụ:
- I am trying my best to be financially independent of my parents soon. (Tôi đang cố gắng hết sức để không phụ thuộc tài chính vào bố mẹ.)
- The lab is located on the campus of the university, but it is independent of the university. (Phòng thí nghiệm nằm trong khuôn viên trường học nhưng nó độc lập với trường đại học.)
2. Independent + giới từ from
Independent from something mang ý nghĩa độc lập khỏi cái gì đó. Cụm từ này dùng để miêu tả sự độc lập quốc gia, vùng lãnh thổ thoát khỏi thống trị của một quốc gia khác.
Ví dụ: The country became fully independent from France and the US in 1945. (Đất nước trở nên hoàn toàn độc lập khỏi Pháp và Mỹ vào năm 1945.)
3. Independent + giới từ on
Cụm từ này mang nghĩa độc lập trên, dựa vào.
Ví dụ: The business is independent on its own revenue. (Doanh nghiệp độc lập về doanh thu của đơn vị mình.)
4. Independent + giới từ in
Mang ý nghĩa là độc lập trong, tự chủ trong, là khả năng suy nghĩ, hành động và đưa ra quyết định độc lập.
Ví dụ: She is an independent woman in her actions. (Cô ấy độc lập trong hành động của mình.)
>> Bài viết liên quan: Covered đi với giới từ gì?
Sự khác nhau giữa independent of và independent from
| Independent of | Ý nghĩa không cần dựa dẫm vào người nào, thế lực nào hay cái gì…. |
| Independent from | Ý nghĩa sự trở thành một thực thể chính trị riêng biệt bằng cách hòa bình. |
Ví dụ:
Western youth tend to become financially independent of their parents much sooner than Asians do. (Người trẻ phương tây độc lập về tài chính khỏi bố mẹ sớm hơn người châu Á)
Vietnam became officially independent from the French invaders in 1975. (Việt nam chính thức giành độc lập từ Pháp vào năm 1975)
Bài tập vận dụng và đáp án
Bài tập: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu:
- The two large ships will proceed independently ………. Mianma.
- Students at college should become more independent ……… their tutors.
- Merry has been fully independent …….. her parents since she was 18 years old.
- This country became fully independent ………… Germany in 1950.
- Browns call on Congress to declare the US colonies independent ……. England.
- Our event is independent …… poor, rich or race.
- In the factory, everyone works independently ……… each other.
- Laos became independent ….. France in 1953.
Đáp án
- from
- of
- from
- from
- of
- of
- of
- from
Các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với independent
Từ đồng nghĩa
- autonomous (tự trị): có quyền tự quyết và tự quản lý các vấn đề của mình
Ví dụ: Thailand is an autonomous country (Thái Lan là một quốc gia tự trị)
- self-governing (tự trị): được cai trị bởi chính người dân của mình
- self-ruling (tự trị): có quyền tự quyết và tự quản lý các vấn đề của mình
- self-sufficient (tự cung tự cấp): có thể tự đáp ứng các nhu cầu của mình mà không cần sự trợ giúp từ bên ngoài
Ví dụ: The farmer is self-sufficient. (Người nông dân tự cung tự cấp.)
- self-supporting (tự chủ): có thể tự đáp ứng các nhu cầu của mình mà không cần sự trợ giúp từ bên ngoài
- self-reliant (tự lập): có thể tự suy nghĩ và hành động cho riêng mình
- unconstrained (không bị ràng buộc): được tự do làm những gì mình muốn
Ví dụ: The child is unconstrained. (Đứa trẻ không bị ràng buộc.)
- uncontrolled (không kiểm soát được): không chịu bất kỳ quy tắc hoặc quy định nào
Ví dụ: The dog is uncontrolled (Con chó không được kiểm soát)
- unhindered (không bị cản trở): có thể làm những gì mình muốn mà không gặp bất kỳ trở ngại nào
Từ trái nghĩa
- dependent (phụ thuộc): dựa vào người khác để đáp ứng các nhu cầu của mình
- subservient (tùy thuộc): phục tùng hoặc làm theo ý muốn của người khác
- subject (chịu sự kiểm soát): chịu sự kiểm soát của người khác
- subordinate (bị lệ thuộc): xếp dưới hoặc chịu sự kiểm soát của người khác
- controlled (được kiểm soát): chịu sự kiểm soát của người khác
- hindered (bị cản trở): gặp phải trở ngại khi làm điều gì đó
- limited (giới hạn): bị hạn chế trong hành động hoặc khả năng
- restricted (bị hạn chế): bị giới hạn trong hành động hoặc khả năng
- restrained (bị kìm hãm): bị ngăn cản hoặc hạn chế trong hành động hoặc khả năng
Trên đây là những thông tin để giải đáp cho câu hỏi independent đi với giới từ gì trong câu. Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ có ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh. Truy cập ngay website Anh ngữ PEP để xem ngay nhiều bài viết thú ví, bổ ích mỗi ngày bạn nhé.



