Hotline: 0865.961.566

Bảng 360 động từ bất quy tắc thường gặp và cách ghi nhớ hiệu quả

Trong tiếng Anh, động từ bất quy tắc là những động từ khi chia thì quá khứ (V2) và quá khứ hoàn thành (V3 / PII) thì không tuân theo quy tắc thông thường là thêm -ed vào cuối động từ. Chính vì sự “bất quy tắc” này mà chúng gây không ít khó khăn cho người học tiếng Anh để ghi nhớ.

Vậy có bao nhiêu động từ bất quy tắc, bao nhiêu trong số đó là quan trọng và cách ghi nhớ chúng ra sao? Tất cả những thắc mắc này của các bạn sẽ được Anh ngữ PEP giải đáp qua bài viết dưới đây!

Tổng quan về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ có quy tắc (Regular verbs) là những động từ khi chuyển sang thì quá khứ đơn hoặc quá khứ phân từ, ta chỉ cần thêm đuôi -ed vào sau động từ.

Ví dụ:

  • Work: worked (làm việc)
  • Play: played (chơi)
  • Learn: learned (học)
  • Study: studied (học tập)

Động từ bất quy tắc (Irregular verbs) là những động từ không tuân theo quy tắc thêm đuôi -ed. Mỗi động từ bất quy tắc sẽ có một dạng quá khứ và quá khứ phân từ riêng.

Ví dụ:

  • Go: went (đi)
  • See: saw (nhìn thấy)
  • Eat: ate (ăn)
  • Take: took (lấy)

Trong tiếng Anh có hơn khoảng hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên, chúng ta thường chỉ sử khoảng 360 động từ bất quy tắc trong số này. 

>>> Cập Nhật Thêm: Cách làm bài tập điền từ loại trong tiếng Anh đạt điểm tối đa

Về cách sử dụng, chúng ta sử dụng động từ bất quy tắc giống như động từ có quy tắc, tức là sẽ áp dụng trong những trường hợp dưới đây:

  • Động từ bất quy tắc ở thì quá khứ đơn: Động từ được chia ở thì quá khứ đơn (V2) được dùng để diễn tả một hoặc một loạt hành động đã xảy ra trong quá khứ, có thời gian cụ thể xảy ra. Hoặc, sử dụng để diễn tả một hoặc nhiều hành động liên tục xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào trong quá khứ.
  • Động từ bất quy tắc ở thì hoàn thành: Động từ được chia ở dạng hoàn thành (V3 / PII), được dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn đang kéo dài đến hiện tại, có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai, trong một số trường hợp không cần xác định thời gian cụ thể.

Tuy nhiên, khác với động từ thường, ta cần thận trọng và học thuộc lòng quy tắc để chia đúng động từ gốc (V1) sang thì quá khứ (V2) và thì hiện tại hoàn thành (V3).

Có hai loại động từ bất quy tắc là động từ bất quy tắc ở cột hai (V2) – dùng cho quá khứ đơn và động từ bất quy tắc ở cột ba (V3 / PII) – dùng trong thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.

Cách sử dụng động từ bất quy tắc
Cách sử dụng động từ bất quy tắc

Bảng 360 động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh

V1 Quá khứ V2 Quá khứ phân từ V3 Ý nghĩa
bide abode/
abided
abode/
abided
lưu trú, lưu lại
arise arose arisen phát sinh
awake awoke awoken đánh thức, thức
backslide backslid backslidden/
backslid
tái phạm
be was/were been thì, là, bị, ở
bear bore borne mang, chịu đựng
beat beat beaten/
beat
đánh, đập
become became become trở nên
befall befell befallen xảy đến
begin began begun bắt đầu
behold beheld beheld ngắm nhìn
bend bent bent bẻ cong
beset beset beset bao quanh
bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
bet bet/
betted
bet/
betted
đánh cược, cá cược
bid bid bid trả giá
bind bound bound buộc, trói
bite bit bitten cắn
bleed bled bled chảy máu
blow blew blown thổi
break broke broken đập vỡ
breed bred bred nuôi, dạy dỗ
bring brought brought mang đến
broadcast broadcast broadcast phát thanh
browbeat browbeat browbeaten/
browbeat
hăm dọa
build built built xây dựng
burn burnt/
burned
burnt/
burned
đốt, cháy
burst burst burst nổ tung, vỡ òa
bust busted/
bust
busted/
bust
làm bể, làm vỡ
buy bought bought mua
cast cast cast ném, tung
catch caught caught bắt, chụp
chide chid/
chided
chid/
chidden/
chided
mắng, chửi
choose chose chosen chọn, lựa
cleave clove/
cleft/
cleaved
cloven/
cleft/
cleaved
chẻ, tách hai
cleave clave cleaved dính chặt
cling clung clung bám vào, dính vào
clothe clothed/
clad
clothed/
clad
che phủ
come came come đến, đi đến
cost cost cost có giá là
creep crept crept bò, trườn, lẻn
crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
crow crew/
crewed
crowed gáy (gà)
cut cut cut cắt, chặt
daydream daydreamed/
daydreamt
daydreamed/
daydreamt
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
deal dealt dealt giao thiệp
dig dug dug đào
disprove disproved disproved/
disproven
bác bỏ
dive dove/
dived
dived lặn, lao xuống
do did done làm
draw drew drawn vẽ, kéo
dream dreamt/
dreamed
dreamt/
dreamed
mơ thấy
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã, rơi
feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought chiến đấu
find found found tìm thấy, thấy
fit fitted/
fit
fitted/
fit
làm cho vừa, làm cho hợp
flee fled fled chạy trốn
fling flung flung tung, quăng
fly flew flown bay
forbear forbore forborne nhịn
forbid forbade/
forbad
forbidden cấm, cấm đoán
forecast forecast/
forecasted
forecast/
forecasted
tiên đoán
forego (also
forgo)
forewent foregone bỏ, kiêng
foresee foresaw foreseen thấy trước
foretell foretold foretold đoán trước
forget forgot forgotten quên
forgive forgave forgiven tha thứ
forsake forsook forsaken ruồng bỏ
freeze froze frozen (làm) đông lại
frostbite frostbite frostbitten bỏng lạnh
get got got/
gotten
có được
gild gilt/
gilded
gilt/
gilded
mạ vàng
gird girt/
girded
girt/
girded
đeo vào
give gave given cho
go went gone đi
grind ground ground nghiền, xay
grow grew grown mọc, trồng
hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
handwrite handwrote handwritten viết tay
hang hung hung móc lên, treo lên
have had had
hear heard heard nghe
heave hove/
heaved
hove/
heaved
trục lên
hew hewed hewn/
hewed
chặt, đốn
hide hid hidden giấu, trốn, nấp
hit hit hit đụng
hurt hurt hurt làm đau
inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
input input input đưa vào
inset inset inset dát, ghép
interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
interweave interwove/
interweaved
interwoven/
interweaved
trộn lẫn, xen lẫn
interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
keep kept kept giữ
kneel knelt/
kneeled
knelt/
kneeled
quỳ
knit knit/
knitted
knit/
knitted
đan
know knew known biết, quen biết
lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
lean leaned/
leant
leaned/
leant
dựa, tựa
leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
learn learnt/
learned
learnt/
learned
học, được biết
leave left left ra đi, để lại
lend lent lent cho mượn
let let let cho phép, để cho
lie lay lain nằm
light lit/
lighted
lit/
lighted
thắp sáng
lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
lose lost lost làm mất, mất
make made made chế tạo, sản xuất
mean meant meant có nghĩa là
meet met met gặp mặt
miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
misdo misdid misdone phạm lỗi
mishear misheard misheard nghe nhầm
mislay mislaid mislaid để lạc mất
mislead misled misled làm lạc đường
mislearn mislearned/
mislearnt
mislearned/
mislearnt
học nhầm
misread misread misread đọc sai
misset misset misset đặt sai chỗ
misspeak misspoke misspoken nói sai
misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
misteach mistaught mistaught dạy sai
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
miswrite miswrote miswritten viết sai
mow mowed mown/
mowed
cắt cỏ
offset offset offset đền bù
outbid outbid outbid trả hơn giá
outbreed outbred outbred giao phối xa
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
outleap outleaped/
outleapt
outleaped/
outleapt
nhảy cao/xa hơn
outlie outlied outlied nói dối
output output output cho ra (dữ kiện)
outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
outshine outshined/
outshone
outshined/
outshone
sáng hơn, rạng rỡ hơn
outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
outsing outsang outsung hát hay hơn
outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
outsmell outsmelled/
outsmelt
outsmelled/
outsmelt
khám phá, đánh hơi, sặc mùi
outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh
hơn
outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn
overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
overbuy overbought overbought mua quá nhiều
overcome overcame overcome khắc phục
overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
overeat overate overeaten ăn quá nhiều
overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
overfly overflew overflown bay qua
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overhear overheard overheard nghe trộm
overlay overlaid overlaid phủ lên
overpay overpaid overpaid trả quá tiền
override overrode overridden lạm quyền
overrun overran overrun tràn ngập
oversee oversaw overseen trông nom
oversell oversold oversold bán quá mức
oversew oversewed oversewn/
oversewed
may nối vắt
overshoot overshot overshot đi quá đích
oversleep overslept overslept ngủ quên
overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
overspend overspent overspent tiêu quá lố
overspill overspilled/
overspilt
overspilled/
overspilt
đổ, làm tràn
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
overthrow overthrew overthrown lật đổ
overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
partake partook partaken tham gia, dự phần
pay paid paid trả (tiền)
plead pleaded/
pled
pleaded/
pled
bào chữa, biện hộ
prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
predo predid predone làm trước
premake premade premade làm trước
prepay prepaid prepaid trả trước
presell presold presold bán trước thời gian rao báo
preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
prove proved proven/
proved
chứng minh
put put put đặt, để
quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
partake partook partaken tham gia, dự phần
quit quit/
quitted
quit/
quitted
bỏ
read read read đọc
reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
rebind rebound rebound buộc lại, đóng
lại
rebroadcast rebroadcast/
rebroadcasted
rebroadcast/
rebroadcasted
cự tuyệt, khước từ
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
recast recast recast đúc lại
recut recut recut cắt lại, băm
redeal redealt redealt phát bài lại
redo redid redone làm lại
redraw redrew redrawn kéo ngược lại
refit refitted/
refit
refitted/
refit
luồn, xỏ
regrind reground reground mài sắc lại
regrow regrew regrown trồng lại
rehang rehung rehung treo lại
rehear reheard reheard nghe trình bày lại
reknit reknitted/
reknit
reknitted/
reknit
đan lại
relay relaid relaid đặt lại
relay relayed relayed truyền âm lại
relearn relearned/
relearnt
relearned/
relearnt
học lại
relight relit/
relighted
relit/
relighted
thắp sáng lại
remake remade remade làm lại, chế tạo lại
rend rent rent toạc ra, xé
repay repaid repaid hoàn tiền lại
reread reread reread đọc lại
rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
resell resold resold bán lại
resend resent resent gửi lại
reset reset reset đặt lại, lắp lại
resew resewed resewn/
resewed
may/khâu lại
retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm
reteach retaught retaught dạy lại
retear retore retorn khóc lại
retell retold retold kể lại
rethink rethought rethought suy tính lại
retread retread retread lại giẫm/đạp lên
retrofit retrofitted/
retrofit
retrofitted/
retrofit
trang bị thêm những bộ phận mới
rewake rewoke/
rewaked
rewaken/
rewaked
đánh thức lại
rewear rewore reworn mặc lại
reweave rewove/
reweaved
rewoven/
reweaved
dệt lại
rewed rewed/
rewedded
rewed/
rewedded
kết hôn lại
rewet rewet/
rewetted
rewet/
rewetted
làm ướt lại
rewin rewon rewon thắng lại
rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
rewrite rewrote rewritten viết lại
rid rid rid giải thoát
ride rode ridden cưỡi
ring rang rung rung chuông
rise rose risen đứng dậy, mọc
roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
run ran run chạy
sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
saw sawed sawn cưa
say said said nói
see saw seen nhìn thấy
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi
set set set đặt, thiết lập
sew sewed sewn/
sewed
may
shake shook shaken lay, lắc
shave shaved shaved/
shaven
cạo (râu, mặt)
shear sheared shorn xén lông (cừu)
shed shed shed rơi, rụng
shine shone shone chiếu sáng
shit shit/
shat/
shitted
shit/
shat/
shitted
đại tiện
shoot shot shot bắn
show showed shown/
showed
cho xem
shrink shrank shrunk co rút
shut shut shut đóng lại
sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
sing sang sung ca hát
sink sank sunk chìm, lặn
sit sat sat ngồi
slay slew slain sát hại, giết hại
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt, lướt
sling slung slung ném mạnh
slink slunk slunk lẻn đi
slit slit slit rạch, khứa
smell smelt smelt ngửi
smite smote smitten đập mạnh
sneak sneaked/
snuck
sneaked/
snuck
trốn, lén
speak spoke spoken nói
speed sped/
speeded
sped/
speeded
chạy vụt
spell spelt/
spelled
spelt/
spelled
đánh vần
spend spent spent tiêu xài
spill spilt/
spilled
spilt/
spilled
tràn, đổ ra
spin spun/span spun quay sợi
spoil spoilt/
spoiled
spoilt/
spoiled
làm hỏng
spread spread spread lan truyền
stand stood stood đứng
steal stole stolen đánh cắp
stick stuck stuck ghim vào, đính
sting stung stung châm, chích, đốt
stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
stride strode stridden bước sải
strike struck struck đánh đập
string strung strung gắn dây vào
sunburn sunburned/
sunburnt
sunburned/
sunburnt
cháy nắng
swear swore sworn tuyên thệ
sweat sweat/
sweated
sweat/
sweated
đổ mồ hôi
sweep swept swept quét
swell swelled swollen/
swelled
phồng, sưng
swim swam swum bơi lội
swing swung swung đong đưa
take took taken cầm, lấy
teach taught taught dạy, giảng dạy
tear tore torn xé, rách
telecast telecast telecast phát đi bằng
truyền hình
tell told told kể, bảo
think thought thought suy nghĩ
throw threw thrown ném, liệng
thrust thrust thrust thọc, nhấn
tread trod trodden/
trod
giẫm, đạp
typewrite typewrote typewritten đánh máy
unbend unbent unbent làm thẳng lại
unbind unbound unbound mở, tháo ra
unclothe unclothed/
unclad
unclothed/
unclad
cởi áo, lột trần
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
underfeed underfed underfed cho ăn đói,
thiếu ăn
undergo underwent undergone kinh qua
underlie underlay underlain nằm dưới
understand understood understood hiểu
undertake undertook undertaken đảm nhận
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
undo undid undone tháo ra
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
unlearn unlearned/
unlearnt
unlearned/
unlearnt
gạt bỏ, quên
unspin unspun unspun quay ngược
unwind unwound unwound tháo ra
uphold upheld upheld ủng hộ
upset upset upset đánh đổ, lật đổ
wake woke/
waked
woken/
waked
thức giấc
wear wore worn mặc
wed wed/
wedded
wed/
wedded
kết hôn
weep wept wept khóc
wet wet/
wetted
wet/
wetted
làm ướt
win won won thắng, chiến thắng
wind wound wound quấn
withdraw withdrew withdrawn rút lui
withhold withheld withheld từ khước
withstand withstood withstood cầm cự
work worked worked rèn, nhào nặn đất
wring wrung wrung vặn, siết chặt
write wrote written viết

Phương pháp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc

Phương pháp ghi nhớ và học thuộc bảng động từ bất quy tắc
Phương pháp ghi nhớ và học thuộc bảng động từ bất quy tắc

1. Học theo nhóm từ

Ý tưởng chính của phương pháp này là thay vì học từng động từ bất quy tắc một cách rời rạc, chúng ta sẽ nhóm chúng lại thành các nhóm nhỏ dựa trên các tiêu chí nhất định. Việc nhóm các từ lại sẽ giúp các bạn:

  • Tìm thấy các quy luật: Nhiều động từ bất quy tắc có những quy luật biến đổi tương tự nhau. Khi nhóm các từ lại, chúng ta dễ dàng nhận ra những quy luật này và từ đó nhớ được nhiều từ hơn.
  • Tạo các liên kết: Việc liên kết các từ trong cùng một nhóm sẽ giúp chúng ta ghi nhớ dễ dàng hơn. Ví dụ, khi nhớ động từ “go”, chúng ta có thể liên tưởng đến các động từ chuyển động khác như “come”, “run”.
  • Tăng hứng thú: Học theo nhóm sẽ giúp quá trình học trở nên thú vị hơn, không còn nhàm chán như việc học từng từ một.

2. Sử dụng flashcards

Các bạn sử dụng giấy, bìa cứng hoặc các phần mềm trên máy tính để tạo flashcards. Một mặt ghi động từ nguyên mẫu, mặt còn lại ghi dạng quá khứ và quá khứ phân từ. Đây là một trong những phương pháp phổ biến để có thể ghi nhớ các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.

3. Học theo phương pháp Pomodoro

Phương pháp Pomodoro là một kỹ thuật quản lý thời gian được nhiều người áp dụng để tăng cường sự tập trung và hiệu quả trong học tập cũng như làm việc. Nó chia thời gian làm việc thành các khoảng ngắn, xen kẽ với các khoảng nghỉ ngắn, giúp bạn duy trì sự tập trung cao độ và tránh tình trạng mệt mỏi.

Để học các động từ quy tắc trong tiếng Anh theo phương pháp này, các bạn cần thực hiện theo các bước sau:

  • Chia nhỏ thời gian: Học 25 phút, nghỉ 5 phút. Trong khoảng 25 phút học – 1 chu kỳ học, các bạn cần tập trung cao độ để ghi nhớ từ vựng. Với khoảng thời gian 5 phút nghỉ, các bạn có thể đứng dậy đi lại, uống nước hoặc làm một việc gì đó thư giãn.
  • Lặp lại: Sau 4 chu kỳ học, các bạn tăng thời gian nghỉ dài hơn (15 – 30 phút) vì lúc này bạn đã có 60 phút học tập trung và cực kỳ hiệu quả rồi.

4. Thường xuyên ôn tập

Việc ôn tập thường xuyên là chìa khóa để ghi nhớ và sử dụng thành thạo các động từ bất quy tắc. Khi ôn tập, chúng ta đang củng cố các kết nối thần kinh liên quan đến những từ này trong bộ não, giúp dễ dàng nhớ lại khi cần.

Tại sao ôn tập thường xuyên lại quan trọng?

  • Củng cố trí nhớ: Mỗi lần ôn tập, chúng ta đều củng cố lại những gì đã học, giúp cho thông tin được lưu trữ lâu dài trong bộ nhớ.
  • Phát hiện lỗ hổng: Qua việc ôn tập, chúng ta có thể dễ dàng phát hiện ra những động từ nào mình chưa nhớ rõ để tập trung ôn luyện hơn.
  • Tăng tốc độ phản xạ: Việc ôn tập thường xuyên giúp chúng ta phản xạ nhanh hơn khi sử dụng các động từ bất quy tắc trong giao tiếp.
  • Tăng sự tự tin: Khi đã nắm vững các động từ bất quy tắc, chúng ta sẽ tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Anh.

5. Thực hành giao tiếp

Việc học thuộc lòng các dạng của động từ bất quy tắc là một bước quan trọng, nhưng để thực sự thành thạo và sử dụng chúng một cách tự nhiên trong giao tiếp, chúng ta cần phải thực hành nói. Dưới đây là một số lý do tại sao việc thực hành giao tiếp lại quan trọng:

  • Củng cố trí nhớ: Khi bạn sử dụng động từ bất quy tắc trong giao tiếp, bạn đang tạo ra nhiều kết nối thần kinh hơn trong não bộ. Điều này giúp củng cố trí nhớ về các dạng của động từ đó.
  • Nắm vững ngữ cảnh sử dụng: Mỗi động từ bất quy tắc thường có những ngữ cảnh sử dụng riêng. Việc thực hành giao tiếp sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng các động từ này trong các tình huống khác nhau.
  • Cải thiện phản xạ: Khi giao tiếp, bạn cần sử dụng động từ một cách tự nhiên và nhanh chóng. Việc thực hành thường xuyên sẽ giúp bạn phản xạ nhanh hơn khi cần sử dụng các động từ bất quy tắc.

Trên đây Anh ngữ Quốc tế PEP đã cung cấp những kiến thức về bảng động từ bất quy tắc thường gặp cũng như 5 phương pháp để giúp bạn học và ghi nhớ các động từ bất quy tắc này một cách hiệu quả. Nếu thấy bài viết của PEP hay và có ích, các bạn hãy đừng quên truy cập website: https://pep.edu.vn để đọc nhiều bài viết thú vị hơn nhé!

Thẻ tags bài viết

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tin liên quan cùng chuyên mục

Chủ đề khác liên quan

Tiếng Anh lớp 6

Tiếng Anh lớp 7

Tiếng Anh lớp 8

Tiếng Anh lớp 9

Scroll to Top