Trong tiếng Anh, động từ bất quy tắc là những động từ khi chia thì quá khứ (V2) và quá khứ hoàn thành (V3 / PII) thì không tuân theo quy tắc thông thường là thêm -ed vào cuối động từ. Chính vì sự “bất quy tắc” này mà chúng gây không ít khó khăn cho người học tiếng Anh để ghi nhớ.
Vậy có bao nhiêu động từ bất quy tắc, bao nhiêu trong số đó là quan trọng và cách ghi nhớ chúng ra sao? Tất cả những thắc mắc này của các bạn sẽ được Anh ngữ PEP giải đáp qua bài viết dưới đây!
Nội dung bài viết
ToggleTổng quan về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Động từ có quy tắc (Regular verbs) là những động từ khi chuyển sang thì quá khứ đơn hoặc quá khứ phân từ, ta chỉ cần thêm đuôi -ed vào sau động từ.
Ví dụ:
- Work: worked (làm việc)
- Play: played (chơi)
- Learn: learned (học)
- Study: studied (học tập)
Động từ bất quy tắc (Irregular verbs) là những động từ không tuân theo quy tắc thêm đuôi -ed. Mỗi động từ bất quy tắc sẽ có một dạng quá khứ và quá khứ phân từ riêng.
Ví dụ:
- Go: went (đi)
- See: saw (nhìn thấy)
- Eat: ate (ăn)
- Take: took (lấy)
Trong tiếng Anh có hơn khoảng hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên, chúng ta thường chỉ sử khoảng 360 động từ bất quy tắc trong số này.
>>> Cập Nhật Thêm: Cách làm bài tập điền từ loại trong tiếng Anh đạt điểm tối đa
Về cách sử dụng, chúng ta sử dụng động từ bất quy tắc giống như động từ có quy tắc, tức là sẽ áp dụng trong những trường hợp dưới đây:
- Động từ bất quy tắc ở thì quá khứ đơn: Động từ được chia ở thì quá khứ đơn (V2) được dùng để diễn tả một hoặc một loạt hành động đã xảy ra trong quá khứ, có thời gian cụ thể xảy ra. Hoặc, sử dụng để diễn tả một hoặc nhiều hành động liên tục xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào trong quá khứ.
- Động từ bất quy tắc ở thì hoàn thành: Động từ được chia ở dạng hoàn thành (V3 / PII), được dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn đang kéo dài đến hiện tại, có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai, trong một số trường hợp không cần xác định thời gian cụ thể.
Tuy nhiên, khác với động từ thường, ta cần thận trọng và học thuộc lòng quy tắc để chia đúng động từ gốc (V1) sang thì quá khứ (V2) và thì hiện tại hoàn thành (V3).
Có hai loại động từ bất quy tắc là động từ bất quy tắc ở cột hai (V2) – dùng cho quá khứ đơn và động từ bất quy tắc ở cột ba (V3 / PII) – dùng trong thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.

Bảng 360 động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh
V1 | Quá khứ V2 | Quá khứ phân từ V3 | Ý nghĩa |
bide | abode/ abided |
abode/ abided |
lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
backslide | backslid | backslidden/ backslid |
tái phạm |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
beat | beat | beaten/ beat |
đánh, đập |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bet | bet/ betted |
bet/ betted |
đánh cược, cá cược |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bite | bit | bitten | cắn |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
browbeat | browbeat | browbeaten/ browbeat |
hăm dọa |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/ burned |
burnt/ burned |
đốt, cháy |
burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
bust | busted/ bust |
busted/ bust |
làm bể, làm vỡ |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided |
chid/ chidden/ chided |
mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved |
cloven/ cleft/ cleaved |
chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
clothe | clothed/ clad |
clothed/ clad |
che phủ |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
crow | crew/ crewed |
crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
daydream | daydreamed/ daydreamt |
daydreamed/ daydreamt |
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | đào |
disprove | disproved | disproved/ disproven |
bác bỏ |
dive | dove/ dived |
dived | lặn, lao xuống |
do | did | done | làm |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed |
dreamt/ dreamed |
mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
fit | fitted/ fit |
fitted/ fit |
làm cho vừa, làm cho hợp |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung, quăng |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/ forbad |
forbidden | cấm, cấm đoán |
forecast | forecast/ forecasted |
forecast/ forecasted |
tiên đoán |
forego (also forgo) |
forewent | foregone | bỏ, kiêng |
foresee | foresaw | foreseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
frostbite | frostbite | frostbitten | bỏng lạnh |
get | got | got/ gotten |
có được |
gild | gilt/ gilded |
gilt/ gilded |
mạ vàng |
gird | girt/ girded |
girt/ girded |
đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved |
hove/ heaved |
trục lên |
hew | hewed | hewn/ hewed |
chặt, đốn |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
input | input | input | đưa vào |
inset | inset | inset | dát, ghép |
interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
interweave | interwove/ interweaved |
interwoven/ interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled |
knelt/ kneeled |
quỳ |
knit | knit/ knitted |
knit/ knitted |
đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leaned/ leant |
leaned/ leant |
dựa, tựa |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned |
learnt/ learned |
học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted |
lit/ lighted |
thắp sáng |
lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
mislead | misled | misled | làm lạc đường |
mislearn | mislearned/ mislearnt |
mislearned/ mislearnt |
học nhầm |
misread | misread | misread | đọc sai |
misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
mow | mowed | mown/ mowed |
cắt cỏ |
offset | offset | offset | đền bù |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
outleap | outleaped/ outleapt |
outleaped/ outleapt |
nhảy cao/xa hơn |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
outshine | outshined/ outshone |
outshined/ outshone |
sáng hơn, rạng rỡ hơn |
outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
outsmell | outsmelled/ outsmelt |
outsmelled/ outsmelt |
khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
override | overrode | overridden | lạm quyền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
oversew | oversewed | oversewn/ oversewed |
may nối vắt |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
overspill | overspilled/ overspilt |
overspilled/ overspilt |
đổ, làm tràn |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
plead | pleaded/ pled |
pleaded/ pled |
bào chữa, biện hộ |
prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
predo | predid | predone | làm trước |
premake | premade | premade | làm trước |
prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
prove | proved | proven/ proved |
chứng minh |
put | put | put | đặt, để |
quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
quit | quit/ quitted |
quit/ quitted |
bỏ |
read | read | read | đọc |
reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
rebroadcast | rebroadcast/ rebroadcasted |
rebroadcast/ rebroadcasted |
cự tuyệt, khước từ |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
recast | recast | recast | đúc lại |
recut | recut | recut | cắt lại, băm |
redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
redo | redid | redone | làm lại |
redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
refit | refitted/ refit |
refitted/ refit |
luồn, xỏ |
regrind | reground | reground | mài sắc lại |
regrow | regrew | regrown | trồng lại |
rehang | rehung | rehung | treo lại |
rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
reknit | reknitted/ reknit |
reknitted/ reknit |
đan lại |
relay | relaid | relaid | đặt lại |
relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
relearn | relearned/ relearnt |
relearned/ relearnt |
học lại |
relight | relit/ relighted |
relit/ relighted |
thắp sáng lại |
remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra, xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
reread | reread | reread | đọc lại |
rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
resell | resold | resold | bán lại |
resend | resent | resent | gửi lại |
reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
resew | resewed | resewn/ resewed |
may/khâu lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
reteach | retaught | retaught | dạy lại |
retear | retore | retorn | khóc lại |
retell | retold | retold | kể lại |
rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
retrofit | retrofitted/ retrofit |
retrofitted/ retrofit |
trang bị thêm những bộ phận mới |
rewake | rewoke/ rewaked |
rewaken/ rewaked |
đánh thức lại |
rewear | rewore | reworn | mặc lại |
reweave | rewove/ reweaved |
rewoven/ reweaved |
dệt lại |
rewed | rewed/ rewedded |
rewed/ rewedded |
kết hôn lại |
rewet | rewet/ rewetted |
rewet/ rewetted |
làm ướt lại |
rewin | rewon | rewon | thắng lại |
rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
run | ran | run | chạy |
sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, thiết lập |
sew | sewed | sewn/ sewed |
may |
shake | shook | shaken | lay, lắc |
shave | shaved | shaved/ shaven |
cạo (râu, mặt) |
shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
shed | shed | shed | rơi, rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shit | shit/ shat/ shitted |
shit/ shat/ shitted |
đại tiện |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/ showed |
cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm, lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt, lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
slit | slit | slit | rạch, khứa |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sneak | sneaked/ snuck |
sneaked/ snuck |
trốn, lén |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/ speeded |
sped/ speeded |
chạy vụt |
spell | spelt/ spelled |
spelt/ spelled |
đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu xài |
spill | spilt/ spilled |
spilt/ spilled |
tràn, đổ ra |
spin | spun/span | spun | quay sợi |
spoil | spoilt/ spoiled |
spoilt/ spoiled |
làm hỏng |
spread | spread | spread | lan truyền |
stand | stood | stood | đứng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
sunburn | sunburned/ sunburnt |
sunburned/ sunburnt |
cháy nắng |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweat | sweat/ sweated |
sweat/ sweated |
đổ mồ hôi |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/ swelled |
phồng, sưng |
swim | swam | swum | bơi lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm, lấy |
teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
tear | tore | torn | xé, rách |
telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
tell | told | told | kể, bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném, liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
tread | trod | trodden/ trod |
giẫm, đạp |
typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
unclothe | unclothed/ unclad |
unclothed/ unclad |
cởi áo, lột trần |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
unlearn | unlearned/ unlearnt |
unlearned/ unlearnt |
gạt bỏ, quên |
unspin | unspun | unspun | quay ngược |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
wake | woke/ waked |
woken/ waked |
thức giấc |
wear | wore | worn | mặc |
wed | wed/ wedded |
wed/ wedded |
kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet/ wetted |
wet/ wetted |
làm ướt |
win | won | won | thắng, chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
write | wrote | written | viết |
Phương pháp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc

1. Học theo nhóm từ
Ý tưởng chính của phương pháp này là thay vì học từng động từ bất quy tắc một cách rời rạc, chúng ta sẽ nhóm chúng lại thành các nhóm nhỏ dựa trên các tiêu chí nhất định. Việc nhóm các từ lại sẽ giúp các bạn:
- Tìm thấy các quy luật: Nhiều động từ bất quy tắc có những quy luật biến đổi tương tự nhau. Khi nhóm các từ lại, chúng ta dễ dàng nhận ra những quy luật này và từ đó nhớ được nhiều từ hơn.
- Tạo các liên kết: Việc liên kết các từ trong cùng một nhóm sẽ giúp chúng ta ghi nhớ dễ dàng hơn. Ví dụ, khi nhớ động từ “go”, chúng ta có thể liên tưởng đến các động từ chuyển động khác như “come”, “run”.
- Tăng hứng thú: Học theo nhóm sẽ giúp quá trình học trở nên thú vị hơn, không còn nhàm chán như việc học từng từ một.
2. Sử dụng flashcards
Các bạn sử dụng giấy, bìa cứng hoặc các phần mềm trên máy tính để tạo flashcards. Một mặt ghi động từ nguyên mẫu, mặt còn lại ghi dạng quá khứ và quá khứ phân từ. Đây là một trong những phương pháp phổ biến để có thể ghi nhớ các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.
3. Học theo phương pháp Pomodoro
Phương pháp Pomodoro là một kỹ thuật quản lý thời gian được nhiều người áp dụng để tăng cường sự tập trung và hiệu quả trong học tập cũng như làm việc. Nó chia thời gian làm việc thành các khoảng ngắn, xen kẽ với các khoảng nghỉ ngắn, giúp bạn duy trì sự tập trung cao độ và tránh tình trạng mệt mỏi.
Để học các động từ quy tắc trong tiếng Anh theo phương pháp này, các bạn cần thực hiện theo các bước sau:
- Chia nhỏ thời gian: Học 25 phút, nghỉ 5 phút. Trong khoảng 25 phút học – 1 chu kỳ học, các bạn cần tập trung cao độ để ghi nhớ từ vựng. Với khoảng thời gian 5 phút nghỉ, các bạn có thể đứng dậy đi lại, uống nước hoặc làm một việc gì đó thư giãn.
- Lặp lại: Sau 4 chu kỳ học, các bạn tăng thời gian nghỉ dài hơn (15 – 30 phút) vì lúc này bạn đã có 60 phút học tập trung và cực kỳ hiệu quả rồi.
4. Thường xuyên ôn tập
Việc ôn tập thường xuyên là chìa khóa để ghi nhớ và sử dụng thành thạo các động từ bất quy tắc. Khi ôn tập, chúng ta đang củng cố các kết nối thần kinh liên quan đến những từ này trong bộ não, giúp dễ dàng nhớ lại khi cần.
Tại sao ôn tập thường xuyên lại quan trọng?
- Củng cố trí nhớ: Mỗi lần ôn tập, chúng ta đều củng cố lại những gì đã học, giúp cho thông tin được lưu trữ lâu dài trong bộ nhớ.
- Phát hiện lỗ hổng: Qua việc ôn tập, chúng ta có thể dễ dàng phát hiện ra những động từ nào mình chưa nhớ rõ để tập trung ôn luyện hơn.
- Tăng tốc độ phản xạ: Việc ôn tập thường xuyên giúp chúng ta phản xạ nhanh hơn khi sử dụng các động từ bất quy tắc trong giao tiếp.
- Tăng sự tự tin: Khi đã nắm vững các động từ bất quy tắc, chúng ta sẽ tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Anh.
5. Thực hành giao tiếp
Việc học thuộc lòng các dạng của động từ bất quy tắc là một bước quan trọng, nhưng để thực sự thành thạo và sử dụng chúng một cách tự nhiên trong giao tiếp, chúng ta cần phải thực hành nói. Dưới đây là một số lý do tại sao việc thực hành giao tiếp lại quan trọng:
- Củng cố trí nhớ: Khi bạn sử dụng động từ bất quy tắc trong giao tiếp, bạn đang tạo ra nhiều kết nối thần kinh hơn trong não bộ. Điều này giúp củng cố trí nhớ về các dạng của động từ đó.
- Nắm vững ngữ cảnh sử dụng: Mỗi động từ bất quy tắc thường có những ngữ cảnh sử dụng riêng. Việc thực hành giao tiếp sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng các động từ này trong các tình huống khác nhau.
- Cải thiện phản xạ: Khi giao tiếp, bạn cần sử dụng động từ một cách tự nhiên và nhanh chóng. Việc thực hành thường xuyên sẽ giúp bạn phản xạ nhanh hơn khi cần sử dụng các động từ bất quy tắc.
Trên đây Anh ngữ Quốc tế PEP đã cung cấp những kiến thức về bảng động từ bất quy tắc thường gặp cũng như 5 phương pháp để giúp bạn học và ghi nhớ các động từ bất quy tắc này một cách hiệu quả. Nếu thấy bài viết của PEP hay và có ích, các bạn hãy đừng quên truy cập website: https://pep.edu.vn để đọc nhiều bài viết thú vị hơn nhé!