Hotline: 0865.961.566

200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y

Chắc hẳn đã có không ít bạn cảm thấy lúng túng, bối rối khi phải ghi nhớ, sử dụng các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y. Tuy nhiên, bạn đừng quá lo lắng, vì trong bài viết này, Anh ngữ Quốc tế PEP sẽ tổng hợp những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y theo chủ đề giúp bạn dễ dàng học thuộc và ghi nhớ hơn. Vì thế, đừng bỏ lỡ bài chia sẻ dưới đây nhé!

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y theo chủ đề

Trong tiếng Anh, chúng ta bắt gặp rất nhiều từ vựng bắt đầu bằng chữ y, cùng theo dõi và tham khảo một số từ theo nhóm dưới đây.

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y được sử dụng nhiều nhất
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y được sử dụng nhiều nhất

1. Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 2 chữ

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
ya /jə/ cách đọc lướt của từ “you”
yo /jəʊ/ dùng như cách chào hỏi
ye /jiː/ bạn (sử dụng nhiều trong giao tiếp)

2. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 3 chữ cái

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
yet /jet/ nhưng
you /juː/ bạn
yes /jes/ có, vâng
yep /jep/ vâng, có
yay /jeɪ/ bày tỏ sự vui mừng

3. Các từ bắt đầu bằng chữ y trong tiếng Anh có 4 chữ cái

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
year /jɪər/ năm
your /jɔːr/ của bạn
yeah /jeə/ vâng
yuan /juˈɑːn/ nhân dân tệ
yard /jɑːd/ sân
yoga /ˈjəʊ.ɡə/ yoga
yang /jæŋ/ dương
yawn /jɔːn/ ngáp
yell /jel/ la lên
yolk /jəʊk/ lòng đỏ

>>> Xem thêm bài viết cùng chủ đề: Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X

4. Một số từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 5 chữ cái

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
youth /juːθ/ tuổi trẻ
young /jʌŋ/ trẻ
yours /jɔːz/ của bạn
yield /jiːld/ mang lại năng suất
yacht /jɒt/ thuyền buồm
years /jɪrs/ nhiều năm
yummy /ˈjʌm.i/ ngon
yucky /ˈjʌk.i/ kinh tởm

5. Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 6 chữ cái

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
yeasty /ˈjiː.sti/ mùi của men
yellow /ˈjel.əʊ/ màu vàng
yogurt /ˈjɒɡ.ət/ sữa chua
yearly /ˈjɪə.li/ hằng năm

6. Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 7 chữ cái

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
younger /jʌŋer/ trẻ hơn
yardman /ˈyärdman/ người làm sân
yuppies /ˈjʌp.i/ những thanh niên ở thành phố, có nghề nghiệp và lối sống thượng lưu

7. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 8 chữ cái

>>> CẬP NHẬT THÊM: 200+ những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
youthful /ˈjuːθ.fəl/ trẻ trung
yourself /jɔːˈself/ bản thân bạn
youngest /jʌŋgʌst/ trẻ nhất
yearbook /ˈjɪə.bʊk/ kỷ yếu
yardwork /ˈjɑːd.wɜːk/ làm vườn

8. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y là danh từ

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y là danh từ
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y là danh từ
Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
Year /jie(r)/ năm
Yard /ja:d/ sân
Yield /ji:ld/ sản lượng
Yellow /’jeləʊ/ màu vàng
Youth /ju:θ/ tuổi trẻ
Yolk /jəʊk/ lòng đỏ trứng
Yacht /jɒt/ tàu du lịch
Yoga /’jəʊgə/ môn thể dục yoga
Yearning /’jɜ:niŋ/ muốn mạnh mẽ và sâu sắc
Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/ ngày hôm qua
Yorker  ˈjɔː.kər/ một loại bóng chày
Yarn /jɑːn/ sợi len
Yachtsman /’jɔtsmən/ người đàn ông điều khiển du thuyền
Yoke /jəʊk/ một bộ khung chèo
Yiddish /ˈjɪd.ɪʃ/ loại ngôn ngữ được dùng bởi người Do Thái Ashkenazi
Yeast /ji:st/ men
Yawning /ˈjɔː.nɪŋ/ ngáp
Yodel /’joudl/ sự hát đổi giọng từ trầm sang kim
Yap /jæp/ tiếng sủa nhỏ

9. Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y là động từ

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
Yack /jæk/ nói ầm ĩ, liên miên
Yacht /jɒt/ đua thuyền buồm, đi chơi bằng du thuyền
Yank /jæŋk/ giật mạnh
Yammer /’jæmə/ rên rỉ, nói ầm ĩ
Yarn /jɑ:n/ nói chuyện huyên thuyên
Yap /jæp/ sủa (chó)
Yawn /jɔ:n/ ngáp
Yaw /jɔ:/ chệch hướng (tàu thủy, máy bay)
Yean   /ji:n/ đẻ, thường dùng với cừu và dê
Yearn /jɜ:n/ khao khát, nóng lòng
Yell /jel/ hét, la
Yelp /jelp/ kêu lên vì tức giận hoặc đau đớn, kêu ăng ẳng dùng cho chó
Yield /ji:ld/  sinh ra, sản sinh ra
Yoke /jəʊk/ mang ách vào
Yip /jip/ cãi lại
yowl /jaʊl/ tiếng mèo kêu hoặc tiếng chó tru

10. Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y là tính từ

Những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y là tính từ
Những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y là tính từ
Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
Year-long /jiə’lɔɳ/ dài một năm, lâu một năm
Yawning /’jɔ:niɳ/ ngáp
Yeasty /’ji:sti/ có mùi men, vị men
Yearly /’jieli/ hằng năm
Yellow-bellied /ˈjeləʊ belid/ nhát gan
Yellow /’jeləʊ/ vàng
Yellowish /’jeləʊi∫/ hơi vàng
Yiddish /’jidi∫/ thuộc tiếng Yiddish
Yielding /’ji:ldiŋ/ mềm dẻo, dễ uốn
Young /jʌŋ/ trẻ
Yonder /’jɒndə/ đằng xa
Youthful /’ju:θful/ trẻ trung
Youngish /’jʌŋi∫/ khá trẻ
Yummy /’jʌmi/  ngon
Yucky /’jʌki/ kinh tởm

11. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y là trạng từ

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
Yearningly /ˈjɜː.nɪŋ.li/ ước ao, khao khát
Yearly /ˈjɪə.li/ hằng năm
Yawningly /ˈjɔː.nɪŋ.li/ ngáp
Yonder /ˈjɒn.dər/ phía xa
Yieldingly /ˈjiːl.dɪŋ.li/ dễ dàng nhượng bộ
Yea /jeɪ/ đúng
Youthfully /ˈjuːθ.fəl.i/ trẻ trung
yowlingly /jaʊl.i/ ầm ĩ
yeastily /ˈjiː.sti.li/ nhào kỹ lưỡng

Các phương pháp học các từ tiếng Anh hiệu quả nhất

Qua những phân tích và tổng hợp trên đây, chúng ta thấy rằng, các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y khá đa dạng và phong phú. Để ghi nhớ những từ vựng này cách hiệu quả và nhanh chóng, bạn có thể tham khảo một số phương pháp dưới đây. 

>>> CẬP NHẬT THÊM: Câu điều kiện loại 1: Cấu trúc, cách dùng, các dạng bài tập

phương pháp học các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y
phương pháp học các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y

1. Đề ra mục tiêu học từ vựng rõ ràng

Trước khi bắt tay vào một công việc nào đó, việc đầu tiên chúng ta cần làm là xác định rõ mục tiêu, kế hoạch. Việc học từ vựng cũng vậy, không phải việc ngẫu hứng nên cần phải có kế hoạch cụ thể. Mỗi ngày mình sẽ học bao nhiêu từ vựng, theo chủ đề như thế nào. Lưu ý rằng kế hoạch và mục tiêu cần phù hợp với năng lực của bản thân.

2. Học theo đúng trình độ và năng lực của bản thân

Khi mới bắt đầu học các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y, bạn nên học từ những nhóm từ đơn giản đến phức tạp nhằm đạt hiệu quả tốt nhất. Bởi lẽ nếu từ mới nào bạn cũng muốn học, ôm đồm thì chắc chắn sẽ không thể ghi nhớ hết, thậm chí còn gây ra tình trạng căng thẳng, áp lực.

3. Học từ mới qua hình ảnh, video hoặc sơ đồ tư duy

Hiện nay, bạn có thể dễ dàng học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh thông qua các thiết bị hiện đại. Cụ thể, thông qua các phần mềm ứng dụng có hình ảnh, video sinh động, ví dụ minh họa gần gũi, bạn có thể nhanh chóng nhớ được các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y mà không cần phải chép đi chép lại nhiều lần theo cách truyền thống. Ngoài ra, sử dụng sơ đồ tư duy (hay còn gọi là mindmap) cụ thể là từ mới kèm theo hình ảnh hoặc ký hiệu cũng sẽ giúp việc học từ vựng bớt nhàm chán hơn và vô cùng phù hợp với các bạn học sinh.

4. Vận dụng các từ đã học

Để ghi nhớ tốt hơn các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y đã học, bạn nên áp dụng nó vào trong giao tiếp thường ngày, hoặc dùng để đặt câu trong các bài thi, thậm chí là trong khi tán gẫu với bạn bè trên facebook, instagram,…. Bằng cách này bạn sẽ có cơ hội ôn lại những từ đã học và ghi nhớ tốt hơn.

5. Thường xuyên nghe nhạc, xem phim và đọc sách

Đây đều là những hình thức giải trí khá phổ biến hiện nay với các bạn học sinh và giới trẻ hiện nay. Theo đó, bạn có thể nghe nhạc, xem phim và đọc sách bằng tiếng Anh để luyện tập và học các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y cách tốt nhất. 

Mong rằng qua những chia sẻ chi tiết trên đây sẽ hữu ích với những bạn học tiếng Anh hoặc có nhu cầu “làm đầy” vốn từ vựng của mình bằng các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y. Học từ vựng tiếng Anh không khó, quan trọng là chúng ta biết cách học và kiên trì mỗi ngày. Chúc các bạn học tốt môn tiếng Anh nhé! 

Thẻ tags bài viết

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tin liên quan cùng chuyên mục

Chủ đề khác liên quan

Tiếng Anh lớp 6

Tiếng Anh lớp 7

Tiếng Anh lớp 8

Tiếng Anh lớp 9

Scroll to Top