Hotline: 0865.961.566

Approve đi với giới từ gì? Approve of hay approve by

Trong tiếng Anh, Approve mang ý nghĩa đồng ý, tán thành, hoặc đề nghị một điều gì đó. Xoay quanh động từ này có rất nhiều các câu hỏi được đặt ra điển hình như: Cấu trúc Approve được sử dụng như thế nào? Approve đi với giới từ gì?… Để có câu trả lời chính xác nhất, mời bạn đọc hãy cùng trung tâm Anh Ngữ Quốc tế PEP tìm hiểu quá bài viết sau đây.

Approve là gì?

Approve là gì?
Approve là gì?

Approve (phiên âm /ə’pru:v/) có 2 cách hiểu cụ thể như sau:

– Trường hợp 1: Khi Approve đóng vai trò là một ngoại động từ có ý nghĩa như sau:

  • Đồng ý, tán thành, chấp thuận.
  • Chứng minh, chứng tỏ, tỏ ra.
  • Phê chuẩn, phê duyệt, chuẩn y, xác nhận 

Ví dụ: 

  • She approved the proposal. (Cô ấy đã chấp thuận đề xuất đó)
  • The medical board approved the use of a new drug for the treatment of cancer. (Hội đồng y tế đã phê chuẩn việc sử dụng một loại thuốc mới để điều trị ung thư.) 
  • The teacher approved the students’ essays before they were submitted. (Giáo viên đã phê duyệt các bài luận của học sinh trước khi chúng được nộp.)

– Ở trường hợp thứ 2, khi approve là một nội động từ sẽ mang ý nghĩa là bằng lòng, sự chấp thuận, phê duyệt tán thành. 

Ví dụ: 

  • My boss was very pleased to hear that I approved of his proposal. (Sếp của tôi rất vui khi nghe tôi đồng ý với đề xuất của anh ấy.)
  • The manager did not approve the employee’s request for time off. (Giám đốc không chấp thuận yêu cầu nghỉ của nhân viên.)
  • The airline company must get the FAA’s approval before introducing a new aircraft into service. (Hãng hàng không phải có được sự chấp thuận của FAA trước khi giới thiệu một máy bay mới vào hoạt động.)

Các word family của Approve

Từ loại Ý nghĩa 
Approval (n) Là sự chấp thuận hoặc đồng ý với một đề xuất, một kế hoạch, một hành động hoặc một người nào đó. Nó cũng có thể chỉ sự đồng ý chính thức từ một tổ chức hoặc cơ quan quản lý với một hoạt động hoặc sản phẩm nào đó.

Ví dụ: We are waiting for the approval of the budget before we can start the project. (Chúng tôi đang đợi sự phê duyệt của ngân sách trước khi có thể bắt đầu dự án.)

Approve (v) Đồng ý, tán thành hoặc chấp thuận cho một đề xuất, một kế hoạch, một hành động hoặc một người nào đó. Để sử dụng động từ này, bạn phải xem xét, xét duyệt trước đồng ý, tán thành một điều gì đó.

Ví dụ: The board of directors approved the new marketing strategy. (Hội đồng quản trị đã phê duyệt chiến lược marketing mới.)

Approved (adj) Đã được tán thành, được phê chuẩn, được chấp thuận, đã được đồng ý

Ví dụ: The building plans were approved by the local council after months of review. (Kế hoạch xây dựng đã được phê duyệt bởi hội đồng địa phương sau nhiều tháng xem xét.)

Approvingly (adv) Mô tả cách thức mà ai đó đồng ý hoặc tán thành với điều gì đó một cách tích cực và đầy hứng khởi.

Ví dụ: She smiled approvingly at my performance. (Cô ấy cười và duy trì ánh mắt tán thành khi xem tiết mục của tôi)

>>> Bài viết cùng chủ đề: Blame đi với giới từ gì?

Approve đi với giới từ gì?

Approve đi với giới từ gì?
Approve đi với giới từ gì?
  • Approve of

Cấu trúc Approve of sb/ sth: dùng để diễn đạt sự đồng ý, tán thành hoặc chấp thuận điều gì đó hoặc kế hoạch của ai đó.

Ví dụ: I approve of your plan. (Tôi tán thành với kế hoạch của bạn)

  • Approve by

Cấu trúc: Be approved by somebody: dùng để diễn tả ý nghĩa được chấp thuận, được phê duyệt bởi một cá nhân hay tổ chức nào đó.

Ví dụ: The manuscript was approved by the author’s editor before being submitted for publication.

(Bản tài liệu đã được biên tập viên của tác giả phê duyệt trước khi được gửi đến để xuất bản.)

  • Approve for

Cấu trúc với “approve for” dùng để diễn tả ý nghĩa phê duyệt cho một mục đích hoặc một công việc cụ thể nào đó.

Ví dụ: The drug was approved for the treatment of new disease.

(Thuốc đã được phê duyệt để điều trị căn bệnh mới)

  • Approve on

Cấu trúc với “approve on” dùng để đồng ý, phê duyệt một vấn đề hoặc một đề xuất cụ thể.

Ví dụ: They need to approve on the final budget before moving forward.

(Họ cần phê duyệt ngân sách cuối cùng trước khi tiếp tục.)

  • Approve as

Cấu trúc với “Approve as” dùng để diễn tả ý nghĩa được chấp thuận hay xác nhận là một điều gì đó.

Ví dụ: This entire area is approved as a quarantine place for covid 19

(Toàn bộ khu vực này được phê duyệt để làm nơi cách ly covid 19)

  • Approve with

Cấu trúc với “Approve with” dùng để diễn tả ý nghĩa phê duyệt hoặc đồng ý với điều gì đó kèm theo những điều kiện hoặc yêu cầu.

Ví dụ: Teacher approved Nam’s essay with some minor corrections.

(Giáo viên phê duyệt bài luận của Nam với một số sửa đổi nhỏ)

>>> Bài viết liên quan: Risk to v hay ving?

Các từ/ cụm từ đồng nghĩa với Approve

Các từ đồng nghĩa với Approve
Các từ đồng nghĩa với Approve

Sau đây sẽ là một số từ, cụm từ đồng nghĩa với Approve bạn đọc có thể tham khảo: 

  • Agree to: đồng ý với
  • Endorse: tán thành, chấp thuận
  • Sanction: chấp thuận, tán thành
  • Ratify: phê chuẩn, chấp thuận
  • Support: ủng hộ, chấp thuận
  • Validate: xác nhận, chấp thuận
  • Authorize: cho phép, chấp thuận
  • Bless: ban phước, chấp thuận
  • Greenlight: chấp thuận, cho phép
  • Okay: đồng ý, chấp thuận.
  • Give the go-ahead: cho phép, chấp thuận
  • Thumbs up: tán thành, chấp thuận
  • Give the green light: đồng ý, cho phép
  • Consent to/ Accede to: đồng ý, chấp thuận

Chủ điểm ngữ pháp Approve đi với giới từ gì? đã được trung tâm Anh Ngữ Quốc tế PEP giải đáp qua thông tin trong bài viết này. Hy vọng đây sẽ là các kiến thức hữu ích giúp bạn đọc học và thực hành tiếng Anh tốt hơn.

Thẻ tags bài viết

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tin liên quan cùng chuyên mục

Chủ đề khác liên quan

Tiếng Anh lớp 6

Tiếng Anh lớp 7

Tiếng Anh lớp 8

Tiếng Anh lớp 9

Scroll to Top