Hotline: 0865.961.566

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 sách mới theo từng Unit đầy đủ nhất

Bạn có băn khoăn tiếng Anh lớp 7 gồm những chủ điểm từ vựng gì không? Hãy điểm qua các kiến thức về từ vựng tiếng Anh lớp 7 một cách có hệ thống và hiệu quả cùng Anh ngữ Quốc tế PEP ngay nhé.

Vai trò của từ vựng tiếng Anh lớp 7

Kiến thức tiếng Anh lớp 7 cung cấp cho học sinh những chủ điểm từ vựng mang tính nền tảng, giúp thiết lập hệ thống kiến thức tiếng Anh vững vàng cho học sinh về sau.

Nếu ví việc học tiếng Anh giống như xây một ngôi nhà thì từ vựng tiếng Anh là nền tảng và khung của ngôi nhà. Nhờ có phần móng và khung vững chắc, ngôi nhà có thể được xây dựng cao hơn và tất nhiên, có thể thêm bớt hoặc cơi nới thêm các chi tiết thiết kế và ngược lại.

Để làm điều này, trước tiên bạn phải xây dựng một nền tảng và một bộ khung thật chắc chắn. Việc học tốt từ vựng tiếng Anh lớp 8 sẽ giúp bạn xây dựng được nền móng vững chắc này cho quá trình học tốt tiếng Anh của bạn sau này.

Vai trò của từ vựng tiếng Anh lớp 7
Vai trò của từ vựng tiếng Anh lớp 7

Các chủ đề từ vựng trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7

Trong chương trình tiếng Anh 7, học sinh sẽ được học các chủ điểm tương đương với các unit như sau:

  • Unit 1. My Hobbies – Sở Thích Của Tôi
  • Unit 2. Health – Sức Khỏe
  • Unit 3. Community Service – Hoạt Động Phục Vụ Cộng Đồng
  • Unit 4. Music And Arts – Âm Nhạc Và Nghệ Thuật
  • Unit 5. Vietnamese Food And Drink – Đồ Ăn Và Thức Uống Việt Nam
  • Unit 6. A visit to a school – Chuyến viếng thăm ngôi trường
  • Unit 7. Traffic – Giao Thông
  • Unit 8. Films – Điện Ảnh
  • Unit 9. Festivals Around The World – Các Lễ Hội Trên Thế Giới
  • Unit 10. Sources Of Energy – Các Nguồn Năng Lượng
  • Unit 11. Travelling In The Future – Du Lịch Trong Tương Lai
  • Unit 12. An Overcrowded World – Một Thế Giới Quá Đông Đúc

>>> Cập Nhật Thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 sách mới theo từng Unit

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 sách mới

Unit 1. My Hobbies – Sở Thích Của Tôi

Trong unit 1, học sinh sẽ được học những từ vựng và kỹ năng tiếng Anh giúp trình bày những sở thích của bản thân trong thời gian rảnh rỗi.

Unit 1. My Hobbies – Sở Thích Của Tôi

Tổng hợp những từ vựng trong unit 1 – sách tiếng Anh lớp 7:

  1. a piece of cake (idiom) / əpi:s əv keɪk /: dễ ợt
  2. arranging flowers /ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/: cắm hoa
  3. bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ /: quan sát chim chóc
  4. board game (n) /bɔːd ɡeɪm /: trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
  5. carve (v) / kɑːv /: chạm, khắc
  6. carved (adj) / kɑːvd /: được chạm, khắc
  7. collage (n) / ‘kɒlɑːʒ /: một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
  8. eggshell (n) / eɡʃel /: vỏ trứng
  9. fragile (adj) / ‘frædʒaɪl /: dễ vỡ
  10. gardening (n) / ‘ɡɑːdənɪŋ /: làm vườn
  11. horse-riding (n) / hɔːs, ‘raɪdɪŋ /: cưỡi ngựa
  12. ice-skating (n) / aɪs, ‘skeɪtɪŋ /: trượt băng
  13. making model / ‘meɪkɪŋ, ‘mɒdəl /: làm mô hình
  14. making pottery / ‘meɪkɪŋ ‘pɒtəri /: nặn đồ gốm
  15. melody / ‘melədi /: giai điệu
  16. monopoly (n) / mə’nɒpəli /: cờ tỷ phú
  17. mountain climbing (n) / ‘maʊntɪn, ‘klaɪmɪŋ /: leo núi
  18. share (v) / ʃeər /: chia sẻ
  19. skating (n) / ‘skeɪtɪŋ /: trượt pa tanh
  20. strange (adj) / streɪndʒ /: lạ
  21. surfing (n) / ‘sɜːfɪŋ /: lướt sóng
  22. unique (adj) / jʊˈni:k /: độc đáo
  23. unusual (adj) / ʌn’ju:ʒuəl /: khác thường

Unit 2. Health – Sức Khỏe

Trong unit 2, học sinh sẽ được học thêm vốn từ vựng tiếng Anh để miêu tả về sức khỏe, tập đọc hiểu đoạn văn nói về “Calo và sức khỏe”, nghe cuộc phỏng vấn quanh chủ đề sức khỏe, nói về lượng calo được sử dụng cho các hoạt động hàng ngày, và luyện viết thư yêu cầu và trả lời thư yêu cầu tư vấn sức khỏe.

Unit 2. Health – Sức Khỏe

Tổng hợp những từ vựng trong unit 2 – sách tiếng Anh lớp 7:

  1. allergy (n) / ‘ælədʒi /: dị ứng
  2. calorie(n) / ‘kæləri /: calo
  3. compound (n) / ‘kɒmpaʊnd /: ghép, phức
  4. concentrate(v) /’kɒnsəntreɪt /: tập trung
  5. conjunction (n) /kən’dʒʌŋkʃən/: liên từ
  6. coordinate (v) / kəʊˈɔːdɪneɪt /: kết hợp
  7. cough (n) / kɒf /: ho
  8. depression (n) / dɪˈpreʃən /: chán nản, buồn rầu
  9. diet (adj) / ‘daɪət /: ăn kiêng
  10. essential (n) / ɪˈsenʃəl /: cần thiết
  11. expert (n) / ‘ekspɜːt /: chuyên gia
  12. independent (v) / ‘ɪndɪˈpendənt /: độc lập, không phụ thuộc
  13. itchy (adj) / ‘ɪtʃi /: ngứa, gây ngứa
  14. junk food (n) / dʒʌŋk fu:d /: đồ ăn nhanh, quà vặt
  15. myth (n) / mɪθ /: việc hoang đường
  16. obesity (adj) / əʊˈbi:sɪti /: béo phì
  17. pay attention / peɪ ə’tenʃən /: chú ý, lưu ý đến
  18. put on weight (n) / pʊt ɒn weɪt /: lên cân
  19. sickness (n) / ‘sɪknəs /: đau yếu, ốm yếu
  20. spot (n) /spɒt /: mụn nhọt
  21. stay in shape / steɪ ɪn ʃeɪp /: giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh
  22. sunburn (n) / ‘sʌnbɜːn /: cháy nắng
  23. triathlon (n) / traɪˈæθlɒn /: cuộc thi thể thao ba môn phối hợp
  24. vegetarian (n) /,vedʒi’teəriən /: người ăn chay

Unit 3. Community Service – Hoạt Động Phục Vụ Cộng Đồng

Trong unit 3, học sinh sẽ được tìm hiểu chủ đề về các hoạt động phục vụ cộng đồng và các công việc tình nguyện. Những từ vựng này được áp dụng để đọc hiểu đoạn văn nói về “Công việc tình nguyện của sinh viên Việt Nam”, nghe cuộc phỏng vấn về công việc tình nguyện, nói về cách đóng góp cho các hoạt động cộng đồng, và luyện viết về công việc vì lợi ích cộng đồng/ công việc tình nguyện.

Unit 3. Community Service – Hoạt Động Phục Vụ Cộng Đồng

Tổng hợp những từ vựng trong unit 3 – sách tiếng Anh lớp 7:

  1. benefit (n) / ‘benɪfɪt /: lợi ích
  2. blanket (n) / ‘blæŋkɪt /: chăn
  3. charitable (adj) / ‘tʃærɪtəbl /: từ thiện
  4. clean up (n, v) / kli:n ʌp /: dọn sạch
  5. community service (n) / kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs /: dịch vụ công cộng
  6. disabled people (n) / dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl /: người tàn tật
  7. donate (v) / dəʊˈneɪt /: hiến tặng, đóng góp
  8. elderly people (n) / ‘eldəli ‘pi:pl /: người cao tuổi
  9. graffiti / ɡrə’fi:ti /: hình hoặc chữ vẽ trên tường
  10. homeless people / ‘həʊmləs ‘pi:pl /: người vô gia cư
  11. interview (n, v) / ‘ɪntərvju: /: cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
  12. make a difference / meɪk ə ‘dɪfərəns /: làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
  13. mentor (n) / ‘mentɔːr /: thầy hướng dẫn
  14. mural (n) / ‘mjʊərəl /: tranh khổ lớn
  15. non-profit organization (n) / nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən /: tổ chức phi lợi nhuận
  16. nursing home / ‘nɜːsɪŋ həʊm /: nhà dưỡng lão
  17. organization (n) /,ɔ:gənai’zeiʃn/: tổ chức
  18. service (n) / ‘sɜːrvɪs /: dịch vụ
  19. shelter (n) / ‘ʃeltər /: mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ
  20. sort (n) /sɔ:t/ : thứ, loại, hạng
  21. street children (n) / stri:t ‘tʃɪldrən /: trẻ em (lang thang) đường phố
  22. to be forced / tu: bi: fɔːst /: bị ép buộc
  23. traffic jam (n) / “træfɪk dʒæm /: ùn tắc giao thông
  24. tutor (n, v) / ‘tju:tər /: thầy dạy kèm, dạy kèm
  25. volunteer (n, v) / ,vɒlən’tɪər /: người tình nguyện, đi tình nguyện
  26. use public transport (bus, tube,…): dùng các phương tiện giao thông công cộng
  27. start a clean-up campaign: phát động một chiến dịch làm sạch
  28. plant trees: trồng cây
  29. punish people who make graffiti: phạt những người vẽ bậy
  30. raise people’s awareness: nâng cao ý thức của mọi người

Unit 4. Music And Arts –  Âm Nhạc Và Nghệ Thuật

Trong unit 4, học sinh sẽ được tìm hiểu chủ đề các âm nhạc và nghệ thuật. Các từ vựng học trong unit này sẽ bổ trợ học sinh nâng cao các kỹ năng như đọc hiểu về Múa rối nước Việt Nam, luyện nghe về Họa sĩ Lương Xuân Nhị, luyện Nói chủ đề âm nhạc.

Unit 4. Music And Arts –  Âm Nhạc Và Nghệ Thuật

Tổng hợp những từ vựng trong unit 4 – sách tiếng Anh lớp 7:

  1. anthem (n) / ‘ænθəm /: quốc ca
  2. atmosphere (n) / ‘ætməsfɪər /: không khí, môi trường
  3. compose (v) / kəm’pəʊz /: soạn, biên soạn
  4. composer (n) / kəm’pəʊzər /: nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
  5. control (v) / kən’trəʊl /: điều khiển
  6. core subject (n) / kɔːr ‘sʌbdʒekt /: môn học cơ bản
  7. country music (n) / ‘kʌntri ‘mju:zɪk /: nhạc đồng quê
  8. curriculum (n) / kə’rɪkjʊləm /: chương trình học
  9. folk music (n) / fəʊk ‘mju:zɪk /: nhạc dân gian
  10. non-essential (adj) / nɒn-ɪˈsenʃəl /: không cơ bản
  11. opera (n) / ‘ɒpərə /: vở nhạc kịch
  12. originate (v) / ə’rɪdʒɪneɪt /: bắt nguồn
  13. perform (n) / pə’fɔːm /: biểu diễn
  14. performance (n) / pə’fɔːməns /: sự trình diễn, buổi biểu diễn
  15. photography (n) / fə’tɒɡrəfi /: nhiếp ảnh
  16. puppet (n) / ‘pʌpɪt /: con rối
  17. rural (adj) / ‘rʊərəl /: thuộc nông thôn, thôn quê
  18. sculpture (n) / ‘skʌlptʃər /: điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
  19. support (v) /sə’pɔ:t/: nâng đỡ
  20. Tic Tac Toe (n) / tɪk tæk təʊ /: trò chơi cờ ca-rô
  21. water puppetry (n) / ‘wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ /: múa rối nước

Unit 5. Food And Drink – Đồ Ăn Và Thức Uống

Trong unit 5, học sinh sẽ được tìm hiểu từ vựng về chủ đề ẩm thực Việt Nam. Từ vựng được sử dụng để luyện tập các kỹ năng như bài đọc hiểu về Phở, luyện nghe Phỏng vấn về các món ăn truyền thống của Việt Nam, nói về Hướng dẫn làm một món ăn/ đồ uống, và luyện Viết về một món ăn nổi tiếng ở địa phương.

Unit 5. Food And Drink – Đồ Ăn Và Thức Uống

Tổng hợp những từ vựng trong unit 5 – sách tiếng Anh lớp 7:

  1. beat (v) / bi:t /: khuấy trộn, đánh trộn
  2. beef (n) / bi:f /: thịt bò
  3. bitter (adj) / ‘bɪtə /: đắng
  4. broth (n) / brɒθ /: nước xuýt
  5. delicious (adj) / dɪˈlɪʃəs /: ngon, thơm ngon
  6. eel (n) / i:l /: con lươn
  7. flour (n) / flaʊə /: bột
  8. fold (n) / fəʊld /: gấp, gập
  9. fragrant (adj) / ‘freɪɡrənt /: thơm, thơm phức
  10. green tea (n) / ,ɡri:n ‘ti: /: chè xanh
  11. ham (n) / hæm /: giăm bông
  12. noodles (n) / ‘nu:dlz /: mì, mì sợi
  13. omelette (n) / ‘ɒmlət, ‘ɒmlɪt /: trứng tráng
  14. pancake (n) / ‘pænkeɪk /: bánh kếp
  15. pepper (n) / ‘pepər /: hạt tiêu
  16. pork (n) / pɔːk /: thịt lợn
  17. pour (v) / pɔː /: rót, đổ
  18. recipe (n) / ‘resɪpi /: công thức làm món ăn
  19. salt (n) / ‘sɔːlt /: muối
  20. salty (adj) / ‘sɔːlti /: mặn, có nhiều muối
  21. sandwich (n) / ‘sænwɪdʒ /: bánh xăng-đuých
  22. sauce (n) / sɔːs /: nước xốt
  23. sausage (n) / ‘sɒsɪdʒ /: xúc xích
  24. serve (v) / sɜːv / múc/ xới/: gắp ra để ăn
  25. shrimp (n) / ʃrɪmp /: con tôm
  26. slice (n) / slaɪs /: miếng mỏng, lát mỏng
  27. soup (n) / su:p /: súp, canh, cháo
  28. sour (adj) / saʊər /: chua
  29. spicy (adj) / ‘spaɪsi /: cay, nồng
  30. spring rolls (n) / sprɪŋ rəʊlz /: nem rán
  31. sweet (adj) / swi:t /: ngọt
  32. sweet soup (n) / swi:t su:p /: chè
  33. tasty (adj) / ‘teɪsti /: đầy hương vị, ngon
  34. tofu (n) / ‘təʊfu: /: đậu phụ
  35. tuna (n) / ‘tju:nə /: cá ngừ
  36. turmeric (n) / ‘tɜːmərɪk /: củ nghệ
  37. warm (v) / wɔːm /: hâm nóng

Unit 6. A visit to a school – Chuyến viếng thăm ngôi trường

Trong unit 6, học sinh sẽ được tìm hiểu từ vựng về chủ đề trường học, học thêm các kiến thức về ngôi trường đại học đầu tiên ở Việt Nam, bài nghe tìm hiểu về thầy giáo Chu Văn An, tập nói về kế hoạch cho một chuyến đi tham quan, và luyện Viết về lịch sử của một địa danh.

Tổng hợp những từ vựng trong unit 6 – sách tiếng Anh lớp 7:

  1. build (v) / bɪld /: xây dựng
  2. consider (v) / kən’sɪdər /: coi như
  3. consist of (v) / kən’sist əv /: bao hàm/gồm
  4. construct (v) / kən’strʌkt /: xây dựng
  5. doctor’s stone tablet (n) / ‘dɒktərz stəʊn ‘tæblət /: bia tiến sĩ
  6. erect (v) / i´rekt /: xây dựng lên, dựng lên
  7. found (v) / faʊnd /: thành lập
  8. grow (v) / grəʊ /: trồng, mọc
  9. Imperial Academy (n) / ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi /: Quốc Tử Giám
  10. Khue Van Pavilion (n) / ‘pəvɪljən /: Khuê Văn Các
  11. locate (v) / ləʊˈkeɪt /: đóng, đặt, để ở một vị trí
  12. pagoda (n) / pə’ɡəʊdə /: chùa
  13. recognise (v) / ‘rekəgnaiz /: chấp nhận, thừa nhận
  14. regard (v) / rɪˈɡɑːd /: đánh giá
  15. relic (n) / ‘relɪk /: di tích
  16. site (n) / saɪt /: địa điểm
  17. statue (n) / ‘stætʃu: /: tượng
  18. surround (v) / sә’raʊnd /: bao quanh, vây quanh
  19. take care of (v) / teɪ keər əv /: trông nom, chăm sóc
  20. Temple of Literature (n) / ’templ əv ‘lɪtərɪtʃə /: Văn Miếu
  21. World Heritage (n) / wɜːld ‘herɪtɪdʒ /: Di sản thế giới

>>> Cập Nhật Thêm: Cấu trúc & mẫu giới thiệu về bản thân tiếng Anh lớp 6 ngắn gọn

Unit 7. Traffic – Giao Thông

Trong unit 7, học sinh sẽ được mở rộng vốn từ về chủ đề giao thông, củng cố kỹ năng nghe nói đọc viết qua các bài đọc về luật giao thông, bài nghe về Tình trạng tắc đường ở Việt Nam, tập nói về một số vấn đề giao thông, và tập Viết một đoạn văn về các vấn đề giao thông.

Unit 7. Traffic – Giao Thông

Tổng hợp những từ vựng trong unit 7 – sách tiếng Anh lớp 7:

  1. cycle (v) /saɪkl/: đạp xe
  2. traffic jam (n) /’træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe
  3. park (v) /pɑ:k/: đỗ xe
  4. pavement (n) /’peɪvmənt/: vỉa hè (cho người đi bộ)
  5. railway station (n) /’reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa
  6. safely (adv) /’seɪflɪ/: an toàn
  7. safety (n) /’seɪftɪ/: sự an toàn
  8. seatbelt (n) /’si:t’belt/: dây an toàn
  9. traffic rule (n) /’træfIk ru:l/: luật giao thông
  10. train (n) /treɪn/: tàu hỏa
  11. roof (n) /ru:f/: nóc xe, mái nhà
  12. illegal (adj) /ɪ’li:gl/: bất hợp pháp
  13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/: quay đầu xe
  14. boat (n) /bəʊt/: con thuyền
  15. fly (v) /flaɪ/: lái máy bay, đi trên máy bay
  16. helicopter (n) /’helɪkɒptər/: máy bay trực thăng
  17. triangle (n) /’traɪæŋɡl/: hình tam giác
  18. vehicle (n) /’viɪkəl/: xe cộ, phương tiện giao thông
  19. plane (n) /pleɪn/: máy bay
  20. prohibitive (adj) /prə’hɪbɪtɪv/: cấm (không được làm)
  21. road sign /rəʊd saɪn/: biển báo giao thông
  22. ship (n) /ʃɪp/: tàu thủy
  23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/: xe đạp ba bánh

Unit 8. Films – Điện Ảnh

Trong unit 8, học sinh sẽ được học bộ từ vựng về điện ảnh, luyện tập kỹ năng tiếng Anh thông qua bài đọc về đánh giá về phim “Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh”, luyện Nghe và tìm hiểu về nam diễn viên Tom Cruise, tập Nói về bộ phim yêu thích, và tập Viết bài đánh giá về một bộ phim (Film review).

Tổng hợp những từ vựng trong unit 8 – sách tiếng Anh lớp 7:

  1. animation (n) /’ænɪˈmeɪʃən/: phim hoạt hoạ
  2. critic (n) /’krɪtɪk/: nhà phê bình
  3. direct (v) /dɪˈrekt/: làm đạo diễn (phim, kịch…)
  4. disaster (n) /dɪˈzɑːstə/: thảm hoạ, tai hoạ
  5. documentary (n) /,dɒkjə’mentri/: phim tài liệu
  6. entertaining (adj) /,entə’teɪnɪŋ/: thú vị, làm vui lòng vừa ý
  7. gripping (adj) /’ɡrɪpɪŋ/: hấp dẫn, thú vị
  8. hilarious (adj) /hɪˈleəriəs/: vui nhộn, hài hước
  9. horror film (n) /’hɒrə fɪlm /: phim kinh dị
  10. must-see (n) /’mʌst si:/: bộ phim hấp dẫn cần xem
  11. poster (n) /’pəʊstə/: áp phích quảng cáo
  12. recommend (v) /,rekə’mend /: giới thiệu, tiến cử
  13. review (n) /rɪˈvju:/: bài phê bình
  14. scary (adj) /:skeəri/: làm sợ hãi, rùng rợn
  15. science fiction (sci-fi) (n) /saɪəns fɪkʃən/: phim khoa học viễn tưởng
  16. star (v) /stɑː/: đóng vai chính
  17. survey (n) /’sɜːveɪ/: cuộc khảo sát
  18. thriller (n) /’θrɪlə /: phim kinh dị, giật gân
  19. violent (adj) /’vaɪələnt/: có nhiều cảnh bạo lực

Unit 9. Festivals Around The World – Các Lễ Hội Trên Thế Giới

Trong unit 9, học sinh sẽ được mở rộng vốn từ về chủ đề lễ hội, củng cố kỹ năng nghe nói đọc viết thông qua các bài tập như bài đọc về lễ hội lăn pho mát ở Anh, bài Nghe về Tết Trung Thu ở Việt Nam, luyện Nói về lễ hội yêu thích của bạn, và tập Viết đoạn văn về một lễ hội từng tham gia.

Tổng hợp những từ vựng trong unit 9 – sách tiếng Anh lớp 7:

  1. festival (n) /’festɪvl/: lễ hội
  2. fascinating (adj) /’fæsɪneɪtɪŋ/: thú vị, hấp dẫn
  3. religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/: thuộc về tôn giáo
  4. celebrate (v) /’selɪbreɪt/: tổ chức lễ
  5. camp (n,v) /Kæmp/: trại,cắm trại
  6. thanksgiving (n) /’θæŋksgɪvɪŋ/: lễ tạ ơn
  7. stuffing (n) /’stʌfɪŋ/: nhân nhồi (vào gà)
  8. feast (n) /fi:st/: bữa tiệc
  9. turkey (n) /’tə:ki/: gà tây
  10. gravy (n) /’ɡreɪvi/: nước xốt
  11. cranberry (n) /’kranb(ə)ri/: quả nam việt quất
  12. seasonal (adj) /’si:zənl/: thuộc về mùa
  13. steep (adj) /sti:p/: dốc

Unit 10. Sources Of Energy – Các Nguồn Năng Lượng

Trong unit 10, học sinh sẽ được mở rộng vốn từ về chủ đề nguồn năng lượng, củng cố kỹ năng nghe nói đọc viết về chủ đề năng lượng thông qua các bài đọc, bài nghe về khí sinh học biogas, luyện nói về điểm mạnh & điểm yếu của các nguồn năng lượng, tập Viết đoạn văn ngắn về cách tiết kiệm năng lượng.

Tổng hợp những từ vựng trong unit 10 – sách tiếng Anh lớp 7:

  1. always (Adj) / ‘ɔːlweɪz /: luôn luôn
  2. often (Adj) / ‘ɒf(ə)n /: thường
  3. sometimes (Adj) / ‘sʌm.taɪmz /: thỉnh thoảng
  4. never (Adj) / ‘nevə /: không bao giờ
  5. take a shower (n) / teɪk ə ʃaʊə /: tắm vòi tắm hoa sen
  6. distance (n) / ‘dɪst(ə)ns /: khoảng cách
  7. transport (n) / trans’pɔrt /: phương tiện giao thông
  8. electricity (n) /,ɪlɛk’trɪsɪti /: điện
  9. biogas (n) /’baiou,gæs/: khí sinh học
  10. footprint (n) / ‘fʊtprɪnt /: dấu vết, vết chân
  11. solar (Adj) / ‘soʊlər /: (thuộc về) mặt trời
  12. carbon dioxide (n) / ‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd /: khí CO2
  13. negative (Adj) / ‘neɡətɪv /: xấu, tiêu cực\14. alternative (Adj) / ɔ:l’tə:nətiv /: có thể lựa chọn thay cho vật khác
  14. dangerous (Adj) / ‘deindʒrəs /: nguy hiểm
  15. energy (n) / ‘enədʒi /: năng lượng
  16. hydro (n) / ‘haidrou /: thuộc về nước
  17. non-renewable (adj) / ,nɔn ri’nju:əbl /: không phục hồi, không tái tạo được
  18. plentiful (Adj) / ‘plentifl /: phong phú, dồi dào
  19. renewable (Adj) / ri’nju:əbl /: phục hồi, làm mới lại
  20. source (n) / sɔ:s /: nguồn

Unit 11. Travelling In The Future – Du Lịch Trong Tương Lai

Trong unit 11, học sinh sẽ được mở rộng vốn từ về chủ đề du lịch trong tương lai, củng cố kỹ năng nghe nói đọc viết về chủ đề thông qua các bài tập như bài đọc về các phát minh phương tiện giao thông, Nghe bài nói về xe lội nước Panther, tập nói và viết về một phương tiện giao thông trong tương lai.

Tổng hợp những từ vựng trong unit 11 – sách tiếng Anh lớp 7:

  1. safety (n) /’seɪfti/: Sự an toàn
  2. pleasant (a) /’pleznt/: Thoải mái, dễ chịu
  3. imaginative (a) /ɪˈmædʒɪnətɪv/: Tưởng tượng
  4. traffic jam (n) /’træfɪk dʒæm/: Sự kẹt xe
  5. crash (n) /kræʃ/: Va chạm xe, tai nạn xe
  6. fuel (n) /fju:əl/: Nhiên liệu
  7. eco-friendly (adj) /’i:kəu ‘frendli/: thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường
  8. float (v) /fləut/: Nổi
  9. flop (v) /flɔp/: Thất bại
  10. hover scooter (n) /’hɔvə ‘sku:tə/: một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất
  11. monowheel (n) /’mɔnouwi:l/: một loại xe đạp có một bánh
  12. pedal (v,n) /’pedl/: đạp, bàn đạp
  13. segway (n) /’segwei/: một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất
  14. metro (n) /’metrəʊ/: Xe điện ngầm
  15. skytrain (n) /skʌɪ treɪn/: Tàu trên không trong thành phố
  16. gridlocked (adj) /’grɪdlɑːkt/: Giao thông kẹt cứng
  17. pollution (n) /pə’lu:ʃ(ə)n/: Ô nhiễm
  18. technology (n) /tek’nɒlədʒi/: Kỹ thuật

Unit 12. An Overcrowded World – Một Thế Giới Quá Đông Đúc

Trong unit 12, học sinh sẽ được mở rộng vốn từ, củng cố kỹ năng nghe nói đọc viết về chủ đề các vấn đề xã hội phát sinh khi thế giới bị quá tải dân số.

Tổng hợp những từ vựng trong unit 12 – sách tiếng Anh lớp 7:

  1. affect (v) /ə’fekt/: Tác động, ảnh hưởng
  2. block (v) /blɑ:k/: Gây ùn tắc
  3. cheat (v) /tʃi:t/: Lừa đảo
  4. crime (n) /kraim/: Tội phạm
  5. criminal (n) /’kriminəl/: Kẻ tội phạm
  6. density (n) /’densiti/: Mật độ dân số
  7. diverse (adj) /dai’və:s/: Đa dạng
  8. effect (n) /i’fekt/: Kết quả
  9. explosion (n) /iks’plouƷ ən/: Bùng nổ
  10. flea market (n) /fli:’mɑ:kit/: Chợ trời
  11. hunger (n) /’hʌɳgər/: Sự đói khát
  12. major (adj) /’meiʤər/: Chính, chủ yếu, lớn
  13. malnutrition (n) /,mælnju:’triʃən/: Bệnh suy dinh dưỡng
  14. megacity (n) /’megəsiti/: Thành phố lớn
  15. overcrowded (Adj) /,ouvə’kraudid/: Quá đông đúc
  16. poverty (n) /’pɔvəti/: Sự nghèo đói
  17. slum (n) /slʌm/: Khu ổ chuột
  18. slumdog (n) /slʌmdɔg/: Kẻ sống ở khu ổ chuột
  19. space (n) /speis/: Không gian
  20. spacious (Adj) /’speiʃəs/: Rộng rãi

Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh lớp 7

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống – chủ đề Community Service – Hoạt Động Phục Vụ Cộng Đồng

Question 1. Choose the best answer

You can volunteer by … children from poor families in your community.

A. talking

B. singing

C. encouraging

D. tutoring

Question 2. Choose the best answer

Community service is the work we do for the … of the community.

A. benefits

B. forces

C. problems

D. events

Question 3. Choose the best answer

You should think of … the volunteer activities in your community.

A. taking in

B. making

C. participating

D. taking part in

Đáp án:

Câu 1: Đáp án đúng là: D

Dịch: Bạn có thể làm tình nguyện viên bằng cách dạy kèm cho trẻ em từ các gia đình nghèo trong cộng đồng của bạn.

Câu 2: Đáp án đúng là: A

A. benefits = lợi ích

B. forces = lực

C. problems = vấn đề

D. events = sự kiện

Dịch: Phục vụ cộng đồng là công việc chúng tôi làm vì lợi ích của cộng đồng.

Câu 3: Đáp án đúng là: D

Take part in = participating in (tham gia vào)

Dịch: Bạn nên nghĩ đến việc tham gia các hoạt động tình nguyện trong cộng đồng của bạn.

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống – chủ đề Music And Arts –   Âm Nhạc Và Nghệ Thuật

Question 1: Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Today, subjects like music and arts are put into the school … in Viet Nam.

A. curriculum

B. education

C. school year

D. subjects

Question 2. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The puppet shows present … themes of Vietnamese Villages.

A. city

B. country

C. rural

D. urban

Question 3. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Water puppetry … in the 11th century in the villages of the red river delta of north VietNam.

A. begin

B. start

C. formed

D. originated

Đáp án:

Question 1: Đáp án đúng là: A

School curriculum = chương trình giảng dạy trong trường học

Dịch: Ngày nay, các môn học như âm nhạc và nghệ thuật đã được đưa vào chương trình giảng dạy trong trường học ở Việt Nam.

Question 2: Đáp án đúng là: C

Dịch: Các chương trình múa rối thể hiện các chủ đề nông thôn của dân tộc Việt Nam.

Question 3: Đáp án đúng là: D

Dịch: Múa rối nước có nguồn gốc từ thế kỷ 11 ở các làng quê châu thổ sông Hồng Bắc Việt Nam.

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống – chủ đề A visit to a school – Chuyến viếng thăm ngôi trường

Question 1: Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Khue Van Pavilion is … as the symbol of Ha Noi city.

A. regarded

B. surrounded

C. expected

D. considered

Question 2. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The Imperial Academy was … in 1076 under Emperor Ly Nhan Tong.

A. constructed

B. constructing

C. build

D. construct

Question 3. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

… was built of wood on a single stone post.

A. Khue Van Pavilion

B. One Pillar Pagoda

C. Imperial Academy

D. World Heritage Site

Đáp án:

Question 1: Đáp án đúng là: A

Be regarded as = được coi là

Dịch: Đình Khuê Văn được coi là biểu tượng của thành phố Hà Nội.

Question 2: Đáp án đúng là: A

Dịch: Học viện Hoàng gia được xây dựng vào năm 1076 dưới thời Hoàng đế Lý Nhân Tông.

Question 3: Đáp án đúng là: B

Dịch: Chùa Một Cột được xây dựng bằng gỗ trên một cột đá duy nhất.

Trên đây Anh ngữ Quốc tế PEP đã cung cấp những kiến thức về những chủ điểm từ vựng tiếng Anh lớp 7. Để nắm rõ hơn về các điểm ngữ pháp và từ vựng ứng dụng trong tiếng Anh, hãy liên hệ ngay trung tâm để được tư vấn cụ thể nhé.

Thẻ tags bài viết

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tin liên quan cùng chuyên mục

Chủ đề khác liên quan

Tiếng Anh lớp 6

Tiếng Anh lớp 7

Tiếng Anh lớp 8

Tiếng Anh lớp 9

Scroll to Top